Đặc tính
- Cách nhiệt cho mái, sàn và tường bê tông cho các bệnh viện, siêu thị, nhà ga, trung tâm thể thao, các nhà máy công nghiệp, nhà ở dân dụng, cao ốc văn phòng …
- Cách nhiệt – Chống ồn – Chống rung cho các Phòng Karaoke, quán Bar, tầng hầm, nha ga dưới đất, hồ bơi, sân thượng cho các chung cư cao cấp, tòa nhà thương mại, ….
- Dùng để sản xuất tấm cách nhiệt panel, cách nhiệt trong xây dựng kho lạnh, hầm đông, các khu vực giữ lạnh của các nhà máy chế biến hải sản, …
Ưu điểm
- Cách nhiệt – Cách âm – Chống nóng vượt trội so với vật liệu cách nhiệt thông thường.
- Nhờ vào độ cứng cơ học, trọng lượng nhẹ và độ bền cao nên tấm XPS có khả năng chịu nén tốt và khả năng chống thấm nước rất cao.
- Tiết kiệm được chi phí và năng lượng tiêu thụ, giảm thiết bị điều hòa không khí.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt xén, vận chuyển nên rất thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt.
- Không mùi, không có chất độc hại nên rất an toàn sức khỏe cho Công Nhân khi làm việc và không cần phải dùng trang thiết bị bảo hộ lao động.
Thông số kỹ thuật
Item
|
Physical Index
|
Density (kg/m3)
|
30-60
|
Thickness (mm)
|
30,40,50,60,80,90,100
|
Size and dimension (mm)
|
2400x600, 1200x600
|
Compression Strength (Kpa)
|
200-700
|
Water Absorption by immersion (%)
|
1
|
Water Vapor Permeability (ng/Pans)
|
2
|
Thermal conductivity(W/m.k) 25ºC
|
0.028
|
|