HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Yahoo Mr.Tuấn

Hotline : 0948 237 837 or 0903 744 693

Yahoo Ms.Trâm

Hotline : 090 332 8473 or 091 632 8473

THỐNG KÊ

  • Đang online : 6
  • Số lượt truy cập : 1895437
  • Tổng thành viên :
rockwool_tombo4.jpg

Bông sợi khoáng TOMBO - INDONESIA

Mã số : 232
Xuất xứ : INDONESIA
Tỷ trọng : 40-60-80-100-120-150-200-250
Độ dày : 25,40,50,75,100
Giá : Call
Số lượng :     
 

BÔNG SỢI KHOÁNG TOMBO – INDONESIA:

1. GIỚI THIỆU:

Bông khoáng (Rockwool) hay còn gọi là Len đá hay bông khoáng cách nhiệt. Rockwool được sản xuất, tái chế từ đá Basalt và quặng xỉ tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy vượt trội, nhiệt độ nóng chảy lên tới 1.177 oC, không độc hại, không có chất gây ngứa. TOMBO ROCKWOOL được sản xuất thành nhiều dạng khác nhau như sau:

- Bông sợi khoáng TOMBO dạng tấm (M.G.FELT )

- Bông sợi khoáng TOMBO cuộn trơn (M.G.MIGHTHY ROLL)

- Bông sợi khoáng TOMBO cuộn có lưới kẽm (M.G.WIRED BLANKET)

 

2. TÍNH NĂNG VẬT LIỆU:

- Khả năng cách nhiệt tốt: hệ số dẫn nhiệt thấp, k < 0,043 m.oK/W.

- Khả năng cách âm tốt: Cấu trúc dạng sợi với tỷ trọng cao giúp giảm tiếng ồn, giảm độ khuếch âm của mái và vách.

- Không bắt lửa: Đây là ưu điểm vượt trội của Rockwool về khả năng chống cháy với nhiệt độ làm việc lên đến 650oC.

- Không thấm nước: Rockwool có tỷ trọng cao, tối thiểu 40 kg/m3 và không thấm nước.

- Sử dụng lâu bền: Rockwool là loại vật liệu rất bền, không bị ăn mòn và không cần phải bảo trì.

- Không độc hại với con người, thân thiện với môi trường: Rockwool được tạo từ vật liệu thiên nhiên, và có khả năng tái chế được, không có chất CFC cũng như HCFC.

- Đặc biệt không gây ngứa khi sử dụng.

3. ỨNG DỤNG:

- TOMBO ROCKWOOL dạng tấm (M.G.FELT)  được sử dụng cho cách nhiệt, cách âm cho các tòa nhà cao tầng, rạp chiếu phim, rạp hát, vũ trường, phòng Karaoke...

- TOMBO ROCKWOOL dạng cuộn (M.G.MIGHTHY ROLL & M.G.WIRED BLANKET)  được dùng chống nóng hệ thống lò nung, lò hơi; cách âm giảm ồn cho cách hệ thống máy phát điện trong KCN…Và đặc biệt được ứng dụng trong công nghệ đóng tàu.

4. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

 

 Tỷ trọng (kg/m3)

40

60

80

100

120

150

200

250

Chiều dày (mm)

25, 40, 50, 75, 100

Kích thước tiêu chuẩn (mm)

600 x 1.200

Nhiệt độ làm việc

450 oC

 650 oC

750 oC

Hệ số dẫn nhiệt: W/m.oK (kcal/m.h.oC)

100 oC

0,048(0.42)

0,043

0,042

0,041

0,041

0,040

0,043

0,043

200 oC

-

0,061

0,057

0,057

0,055

0,053

0,052

0,054

300 oC

-

0,087

0,077

0,073

0,071

0,069

0,064

0,067

400 oC

-

0,123

0,099

0,095

0,092

0,088

0,078

0,080

Hệ số tiêu âm : (chiều dày = 50mm)

125Hz

-

0,28

0,26

0,37

0,35

0,97

 

 

250Hz

-

0,55

0,73

0,62

0,67

0,61

 

 

500Hz

-

0,95

0,90

0,91

0,89

0,81

 

 

1,000Hz

-

0,99

0,99

0,98

0,97

0,95

 

 

2,000Hz

-

0,97

0,95

0,95

0,96

0,95

 

 

4,000Hz

-

0,98

0,97

0,97

0,95

0,91

 

 


Sản phẩm cùng loại